3.560.000.000 VND
Đăng ký SĐT nhận báo giá
Đánh giá 1 lượt đánh giá
Các Thông số kỹ thuật chính:
Loại phương tiện / Vehicle Type | Ôtô tải (Cabin + Chassis) | ||
Hệ thống lái / Drive System | Tay lái thuận LHD, 8 x 4 | ||
Buồng lái / Cab Type | Loại cabin có giường ngủ | ||
Số chỗ ngồi / Seat Capacity | 02 chỗ | ||
Kích thước / Dimensions | |||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 7.850 (1.700+4.850+1.300) | ||
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm) | 12.380 x 2.495 x 3.140 | ||
Dài x Rộng x Cao / L x W x H | |||
Chiều rộng cơ sở | 2.04 | 2.04 | |
Wheel Tread | 1.85 | 1.85 | |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 275 | ||
Trọng lượng / Weight | |||
Trọng lượng bản thân xe (Kg) | 10.22 | ||
Trọng tải chuyên chở (Kg) |
| ||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 37.6 | ||
Thông số vận hành / Caculated Performance | |||
Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h) | 120 | ||
Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (%) | 33,4 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 11,7 | ||
Đặc tính kỹ thuật / Specifications | |||
Động cơ / | Kiểu / Model | Diesel D6AC (EURO II) | |
Engine | Loại / Type | Có Turbo | |
| Số xy lanh / No of Cylinder | 6 xy lanh thẳng hàng | |
| Dung tích xy lanh (cc) | 11.149 | |
| Đường kính xy lanh | 133 | |
| Công suất tối đa (KW/rpm) | 235/2.000 | |
| Momen tối đa (kg.m/rpm) | 160/1.500 | |
Hộp số / Transmission | Số cơ khí (5 số tiến, 1 số lùi) x 2 | ||
Hệ thống lái | Có trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Phanh công tác | Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng | |
Phanh đỗ | Phanh hơi lốc kê | ||
Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter) | 350 lít | ||
Bình điện / Battery | 2x12V – 150 AH | ||
Lốp xe / Tire | Lốp 12R22.5 | ||
Bảo hành | 02 năm hoặc 100.000km | ||
TT | NỘI DUNG KỸ THUẬT | ĐVT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. | Cẩu SOOSAN SCS1015LS |
| Korea |
I. | Công suất cẩu: |
|
|
1. | Công suất nâng lớn nhất | Tấn/m | 12 tấn/2,0m |
2. | Momen nâng lớn nhất | Tấn.m | 36 |
3. | Chiều cao nâng lớn nhất | m | 23 |
4. | Bán kính làm việc lớn nhất | m | 20,7 |
5. | Chiều cao làm việc lớn nhất | m | 24,5 |
6. | Tải trọng nâng max ở tầm với 2m | Kg | 12.000 |
7. | Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m | Kg | 6000 |
8. | Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m | Kg | 3100 |
9. | Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m | Kg | 1950 |
10. | Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m | Kg | 1400 |
11 | Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m | kg | 1030 |
II. | Cơ cấu cần |
| Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 | Chiều cao nâng lớn nhất | m | 23 |
2 | Khi cần thu hết | m | 5,6 |
3 | Khi cần vươn ra hết | m | 20,7 |
4 | Vận tốc ra cần lớn nhất | m/ph | 22,65 |
5 | Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần | 0/s | 00 đến 810/20s |
III. | Cơ cấu tời cáp: |
| Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1. | Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) | m/ph | 23 |
2. | Tốc độ thu cáp đơn | m/ph | 92 |
3. | Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) | Kgf | 2500 |
4. | Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) | Tấn | 10 |
5 | Kết cấu dây cáp (JIS) |
| 6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
6 | Đường kính x chiều dài cáp | mm x m | 14 mm x 100 m |
7 | Sức chịu lực dây cáp | kgf | 13500 |
IV. | Cơ cấu quay |
| Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 | Góc quay | Độ | Liên tục 360 độ |
2 | Tốc độ quay cần | V/ph | 2,0 |
V. | Chân chống (thò thụt): |
| Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
1 | Chân chống đứng |
| Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 | Đòn ngang |
| Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 | Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) | m | 6,18 (5,0) |
4 | Độ co chân chống tối đa (chân sau) | m | 2,48 (2,34) |
VI. | Hệ thống thuỷ lực: |
|
|
1 | Bơm thuỷ lực | Kiểu | Bơm bánh răng |
2 | áp lực dầu | Kgf/cm2 | 210 |
3 | Lưu lượng dầu | Lít/phút | 120 |
4 | Số vòng quay | Vòng/ph | 1500 |
5 | Van thuỷ lực | “ | Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 | áp suất van an toàn (điều chỉnh) | Kgf/cm2 | 210 (20,59MPa) |
7 | Van cân bằng |
| Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
8 | Van một chiều |
| Xi lanh chân chống đứng |
9 | Động cơ thủy lực | Cơ cấu tời | Loại pittông rô to hướng trục |
10 | Xi lanh thủy lực nâng hạ cần | Chiếc | 2 |
11 | Xi lanh co duỗi cần | Chiếc | 2 |
12 | Xi lanh chân chống đứng | Chiếc | 4 |
13 | Xi lanh đẩy ngang chân chống | Chiếc | 4 |
| Dung tich thùng dầu thuỷ lực | lít | 250 |
VII | Hệ thống khác |
|
|
1 | Thiết bị hiển thị tải trọng |
| Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
2 | Phanh tời tự động |
| Có phanh tự động cho tời |
3 | Phanh quay toa |
| Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
4 | Cơ cấu quay |
| Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
5 | Thiết bị an toàn |
| Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. |
6 | Ghế ngồi điều khiển |
| Có |
7 | Cảnh báo chạm móc cẩu |
| Có |
Người gửi / điện thoại
Bạn đang cần lựa chọn mua một chiếc chuyên dùng để phục vụ công việc của mình? Bạn đã tìm kiếm thông tin nhiều công ty và tham khảo ý kiến bạn bè và người thân nhưng vẫn chưa hài lòng và vẫn còn phân vân. Bạn hãy đến với công ty chúng tôi và chắc chắn sẽ không phải thất vọng.
Công ty chúng tôi là thương hiệu chuyên cung cấp các loại xe chuyên dụng cả về nhập khẩu và xe do công ty tự sản xuất lắp ráp nên bạn có thể yên tâm về chúng tôi.
= = = = = o$o = = = = =
Địa chỉ: Số 23/9 đường Nguyễn Văn Linh, Q.Long Biên, TP.Hà Nội
Địa chỉ: Thôn Du Nội, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Địa chỉ: Chân cầu Đông Trù, Đông Anh, Hà Nội
Địa chỉ: Đường HT 17, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. HCM
Copyright © 2008 Cẩu Tadano, Xe phun nước, Xe chở xăng dầu, Téc nhôm, Xe cứu hỏa, Xe cứu hộ. All rights reserved.